Xe Nissan Terra là dòng xe SUV 7 chỗ gầm cao tầm trung đang được nhiều người ưa chuộng nhờ khả năng vận hành linh hoạt, và tính đa dụng cao, đặc biệt là chuyên chở, cùng khả năng offroad cực đỉnh. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về dòng SUV này, Kha Trần xin chia sẻ đến bạn một số thông tin hữu ích về nó: đặc điểm của xe Nissan Terra, Các thông số cùng phiên bản, giá thuê xe 7 chỗ Nissan Terra tại Kha Trần.
Menu
Đặc điểm của xe Nissan Terra
Nissan Terra có gì đặc biệt hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc về ngoại thất, nội thất, động cơ vận hành cũng như tính năng an toàn cao không? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Về ngoại thất xe Nissan Terra
Ngoại thất của Nissan Terra 7 chỗ khá bắt mắt với khoáng sản gầm cao (225 mm) cùng góc tới 3 độ và góc thoát 27 độ là điểm nhấn đầu tiên giúp khách hàng di chuyển dễ dàng trên các địa hình gập ghềnh, không bằng phẳng.
Thêm vào đó, là cụm lưới tản nhiệt hình thang với họa tiết dạng mũi hổ kết hợp cùng các thanh chrome to bản được bố trí theo mép trong cụm đèn chiếu sáng ở phần đầu xe, tạo nên vẻ đẹp đặc trưng, chắc khỏe của dòng Nissan. Cùng với đó là đèn pha cùng dải LED chạy ban ngày dạng mí mắt tạo ánh nhìn đầy mạnh mẽ, thật lôi cuốn ánh nhìn của mọi người.
Đáng chú ý hơn cả là phần hông xe thu hút với các đường gân dập nổi kéo dài từ hốc bánh trước đến tận bánh sau, cùng với bệ cửa khiến xe trở nên mạnh mẽ, vững chãi hơn, đích thị là dòng SUV thực thụ. Hơn thế, xe còn có bộ mâm đúc hợp kim 18 inch đa chấu với thiết kế hình chữ V lạ mắt, tiêu biểu ở phiên bản V.
Càng nhìn về phía sau, bạn càng thấy sự mạnh mẽ, cơ bắp của xe càng thể hiện rõ. Đó là cách thiết kế đèn hậu LED dạng chữ L đặt ngang, thanh ngang mạ chrome với tên xe được khắc trên đó, tạo một sự cuốn hút riêng biệt.
Nội thất Nissan Terra rất tiện nghi
Một vô lăng chắc với tấm da bọc ngoài cùng các nút điều khiển, tích hợp,
Cruise Control v..v rất tiện dụng. Bên cạnh đó, bảng táp lô cũng được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng cùng hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý.
Xe Nissan Terra 2021 có khoang nội thất thiết kế khá ấn tượng và tiện dụng. Ở khu vực tài xế được trang bị hai nút gập hàng ghế thứ 2 rất tiện lợi. Ba hàng ghế sau được xếp tầng, cao dần về phía sau giúp hành khách có tầm nhìn thoáng hơn. Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có thể được điều chỉnh, xoay tới lui để tối ưu không gian để chân hoặc mở rộng không gian hành lý. Tùy vào từng phiên bản, mà hàng ghế ngồi và ghế lái bọc da hay bọc nỉ, và ở phiên bản cao cấp thì ghế da được trang bị cùng khả năng chỉnh điện ghế lái tiện dụng.
Động cơ vận hành an toàn
Với phiên bản Nissan V và S được trang bị động cơ xăng 2.5 lít, cho công suất 170 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 241Nm 4.000 vòng/phút đi cùng hộp số tự động 7 cấp.
Riêng phiên bản E sử dụng động cơ Diesel YD25, dung tích 2.5L, cho công suất cực đại đạt 190 mã lực tại 3,600 vòng/phút và momen xoắn cực đại ở mức 450 Nm tại 2,000 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 6 cấp.
Với các phiên bản thường, Terra chỉ được trang bị hộp số sàn 6 cấp với hệ dẫn động cầu sau RWD. Trái lại, đối với những phiên bản cao cấp hơn, thì được trang bị hộp số tự động 7 cấp cùng hệ dẫn động 4 bánh 4WD với khóa vi sai cầu sau và khả năng gài cầu điện tử. Chính đặc điểm này giúp Nissan Terra 2021 vượt địa hình dễ dàng, là dòng SUV địa hình đáng gờm của các đối thủ cùng phân khúc.
Tiện nghi, an toàn tuyệt đối
Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch hiện đại, tích hợp nhiều chức năng kết nối với các thiết bị di động thông minh và dàn âm thanh 6 loa. Ở phiên bản cao cấp nhất của Terra trang bị điều hòa khí hậu tự động 2 vùng độc lập, còn ở bản tiêu chuẩn dùng điều hòa chỉnh cơ và động cơ khởi động bằng chìa khóa vật lý thông thường.
Thêm vào đó là hệ thống camera 360 độ còn được tích hợp lên kính hậu, giúp cho người lái quan sát dễ dàng khi qua đường chật hẹp. Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế thứ 2, thứ 3 dễ dàng điều chỉnh hướng và mức độ gió. Nằm ngay kế bên là màn hình lớn được bố trí gập, kết nối với màn hình ở bảng điều khiển trung tâm, đáp ứng nhu cầu thông tin giải trí và tương tác cho những hành khách ở hàng ghế sau.
Về mặt an toàn, Nissan Terra được trang bị hệ thống 7 túi khí cùng các trang bị nổi bật đến từ gói công nghệ “chuyển động thông minh”: cảnh báo chuyển làn, cảnh báo điểm mù và hệ thống camera thông minh quan sát xung quanh xe với khả năng phát hiện vật thể chuyển động giúp hỗ trợ người lái tốt hơn trong quá trình điều khiển. Tất nhiên là các hệ thống an toàn chủ động như cân bằng điện tử, hỗ trợ lên/xuống dốc hay phanh ABS đều có mặt trên Terra.
Các phiên bản cùng thông số kỹ thuật của Nissan Terra
Thông số | Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | |||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.565 | ||||
Sau | 1.570 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 225 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.001 | 1.880 | 2.012 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 78 | |||||
Động cơ | ||||||
Kiểu động cơ | QR25 | YD25 | ||||
Số xy lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||||
Dung tích động cơ | 2,488 | |||||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 89×100 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.7 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 169 @ 6.000 | 188 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 241 @ 4.000 | 450 @ 2.000 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 11.96 | 12.08 | 8.95 | ||
Ngoài đô thị | 7.88 | 7.61 | 6.10 | |||
Hỗn hợp | 9.42 | 9.28 | 7.15 | |||
Dẫn động | 4WD | 2WD | ||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||
Sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | ||||
Ngoại thất | ||||||
Lưới tản nhiệt | V-Motion mạ crom | |||||
Tay nắm cửa | Mạ crom, tích hợp khóa thông minh | Mạ crom | ||||
Lốp xe | 255 / 60 R18 | 255 / 65 R17 | ||||
Kích thước mâm xe | Hợp kim 18 icnh | Hợp kim 17 icnh | ||||
Đèn pha | LED – Với chức năng tự động bật-tắt | |||||
Cụm đèn hậu | LED | |||||
Đèn LED ban ngày | Có | Không | ||||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||||
Sau | Có | |||||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện | Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | ||||
Giá nóc, bậc lên xuống | Có | |||||
Đèn báo phanh trên cao | Dạng LED | |||||
Nội thất | ||||||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da tích hợp phím điều khiển | Không tích hợp phím điều khiển | ||||
Tay lái trợ lực | Tay lái trợ lực dầu | |||||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, số công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||||
Đèn nội thất | Có. 2 đèn ở hai bên trần | |||||
Tấm che nắng | Phía người lái | Tấm chắn đơn tích hợp gương soi và ngăn để đồ | ||||
Phía người ngồi bên | Tấm chắn đơn tích hợp gương soi | |||||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||||
Hai bên hành khách | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động chống chói tích hợp màn hình | Chống chói chỉnh tay | ||||
Hộc đựng cốc | Có | |||||
Ổ cắm điện | 12V: 1 ổ phía trên bảng điều khiển, 1 ổ phía dưới bảng điều khiển, 1 ổ phía trong hộc đựng đồ, 1 ổ ở khoang chứa hành lý | |||||
Tay nắm cửa phía trong | Crom | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da màu nâu | Nỉ màu đen | ||||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | |||
Ghế phụ | 4 hướng chỉnh tay | |||||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái | |||||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||||
Đóng – mở cửa sau xe tự động | Có | Không | ||||
Tiện nghi | ||||||
Chìa khóa thông minh & Nút ấn khởi động | Có | Không | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||||
Giải trí | Màn hình | Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Loa | 6 loa | |||||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||||
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí | 6 | 2 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||||
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có | Không | ||||
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước | 3 điểm ELR, tự động nới lỏng, điều chỉnh theo chiều cao và báo cài dây | ||||
Hàng ghế 2 | 3 điểm ELR, ở ghế hai bên và 2 điểm, ở ghế giữa | |||||
Hàng ghế 3 | 3 điểm ELR ở 2 ghế | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | ||||
ính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||||
Tính năng kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||||
Camera lùi | Có | Không | ||||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||||
Camera hành trình | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo làn đường | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có | Không | ||||
Thiết bị báo chống trộm | Có |
Giá thuê xe Nissan Terra 2021 tại Kha Trần
Nissan Terra | Giá tiền | Km sử dụng | Thời gian | Vượt giờ | Vượt km |
Giá thuê xe tự lái 7 chỗ | 1.400.000 | 200 km | Trong ngày | 80.000 | 3.000 |
Giá thuê xe ô tô 7 chỗ theo ngày | 1.200.000 | 60 km | 8h | 80.000 | 8.000 |
Giá thuê xe 7 chỗ theo tháng | 32.000.000 | 2.400 km | 7 – 18h, Thứ 2 – 7 | 80.000 | 8.000 |
Xe Nissan Terra với khung gầm cao, khả năng offroad mạnh mẽ, có thể di chuyển trên mọi cung đường thật sự là người bạn đồng hành không thể thiếu với bạn khi cần di chuyển, du lịch, công tác trên các địa hình khó khăn. Nếu có ý định thuê xe Nissan Terra, đừng quên liên hệ ngay đến Hotline của Kha Trần nhé!
Hotline: 0915219880
Cam kết giá thuê xe cạnh tranh, xe đời mới, dịch vụ chuyên nghiệp