Xe Ford Everest là dòng xe thể thao đa dụng, được nhiều khách hàng ưa chuộng với thiết kế ngoại thất lịch lãm, hiện đại, cùng phong cách đậm chất thể thao. Và còn nhiều ưu điểm về SUV Ford Everest mà Kha Trần muốn giới thiệu đến bạn. Cùng chúng tôi tìm hiểu về dòng SUV đặc biệt này:đặc điểm về nội thất, ngoại thất, thông số kỹ thuật của phiên bản Ford và giá thuê xe Ford Everest tại Kha Trần nhé!
Menu
Đặc điểm của Ford Everest
Ngoại thất xe Ford Everest hiện đại hơn
Ngoại thất Ford Everest nổi trội với kiểu thiết kế cơ bắp,lưới tản nhiệt phía trước, mâm xe hợp kim 20 inch và gương chiếu hậu bên ngoài. Hơn thế còn co cụm đèn pha tạo hình vuông vắn, hệ thống giải trí lên SYNC 3.4 và thêm USB gắn gương chiếu hậu trong xe cho Everest.
Ford Everest 2021 nâng cấp với kiểu dáng hiện đại hơn, đến mặt ca-lăng dạng tổ ong với phần viền mạ crom thay cho dạng thanh ngang như những phiên bản tiền nhiệm.
Ngoài ra, trên nắp ca- pô với dòng chữ “EVEREST”, giúp gia tăng tính thẩm mỹ cho dòng xe SUV Everest.
Đặc biệt, Ford Everest với cặp đèn phía trước sử dụng Bi-LED kết hợp cùng tính năng bật tắt tự động đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu nhất cho người dùng. Cùng các tính năng an toàn: cản trước với 2 tông màu nhấn mạnh vẻ cứng cáp và xe có đến 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Cuối cùng là đuôi xe, đuôi xe với cụm đèn hậu LED có thiết kế khá đơn giản và được nối liền bởi dải crom to bản với tên xe được dập nổi.Hơn thế, phía sau xe được trang bị 4 cảm biến, camera lùi và tính năng mở cốp rảnh tay (đá cốp).
Nội thất không kém phần sang trọng
Nội thất hiện đại với trung tâm là hệ thống màn hình giải trí 8 inch như cũ và bên dưới hệ thống điều hòa được bố trí gọn gàng. Thêm vào đó, công nghệ an toàn cao, hệ thống Adaptive Cruise Control là tính năng quan trọng của xe.
Ford Everest 7 chỗ với 3 dãy ghế ngồi rộng rãi và hàng ghế thứ 3 có thể gấp mở một cách linh hoạt. Ghế ngồi được bọc da cao cấp, ghế lại có khả năng chỉnh điện 6 hướng.
Ngoài ra các tiện ích công nghệ cao cấp, các tính năng an toàn như: Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EDB, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Camera lùi, cảnh báo va chạm phía trước…
Động cơ xe Ford Everest co gì đặc biệt?
Sử dụng động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L – i4 TDCi cho công suất 210 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Cùng hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 2 cầu thông minh 4WD, giúp xe dễ dàng leo dốc, vượt đèo, không bị mắc kẹt hay sa lầy.
Khả năng vận hành
Khả năng vận hành êm ái, cho bạn trải nghiệm cảm giác lái thật tuyệt. Với khung gầm cao, ô tô Ford Everest mang đến tầm quan sát rộng rãi, thoáng đãng giúp người lái dễ dàng quan sát khi qua đường, hay các khúc cua.
Mặt khác, Ford Everest có phần vô lăng trợ lực điện nên thật dễ dàng vận hành trong các nội đô, mà ít có dòng xe cùng phân khúc thực hiện được
Xe Ford SUV sở hữu khung gầm vững chắc cùng với khả năng giảm thiểu độ xoắn vặn khi cua ở tốc độ cao. Nên xe thường không bị dao động hay rung lắc trong quá trình di chuyển, giúp cả người lái và hành khách luôn có cảm giác thoải mái, không bị say xe như các dòng xe khác. Hơn thế tào xế cũng thật an tâm khi quan sát dễ dàng.
Xe Ford Everest 2 cầu với phong cách đậm chất kiểu Mỹ năng động, cơ bắp cùng khả năng vận hành linh hoạt, khung gầm vững chãi sẽ là mẫu xe lý tưởng không chỉ để vượt địa hình, trải nghiệm cảm giác lái mà còn là dòng xe chở người, chở hàng thuận tiện.
Các thông số kỹ thuật của phiên bản Ford Everest
Có 3 phiên bản Ford Everest đang được ưa chuộng tại Việt Nam:
Sport 2.0AT 4×2, Titanium 2.0L AT 4×2, và Titanium 2.0L AT 4WD
Sau đây là các thông số kỹ thuật của phiên bản Ford
- Về kích thước
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0AT 4×2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | ||
Cỡ lốp | 265/50R20 | ||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
- Về ngoại thất
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0AT 4×2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn LED tự động với dải đèn LED | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện, sấy điện | Gập điện | |
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có |
- Về nội thất
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0AT 4×2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | ||
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh, trợ lực lái điện | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế 3 | Gập điện | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |
Hệ thống giải trí | SYNC 3, điều khiển giọng nói, 8 loa âm thanh, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch |
- Về động cơ vận hành
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0AT 4×2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | ||
Dung tích (cc) | 1.996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 6,97 | 6,71 | 7,2 |
Ngoài đô thị | 5,62 | 5,59 | 6,1 | |
Trong đô thị | 9,26 | 8,61 | 9,1 |
- Về tính năng an toàn
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0AT 4×2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
GIÁ THUÊ XE FORD EVEREST
Ford 7 chỗ Everest | Giá tiền | Km sử dụng | Thời gian | Vượt giờ | Vượt km |
Giá thuê xe tự lái 7 chỗ Ford ở Huế | 1.400.000 | 200 km | Trong ngày | 80.000 | 3.000 |
Giá thuê xe o to Ford Everest theo ngày tại Huế | 1.200.000 | 60 km | 8h | 80.000 | 8.000 |
Giá thuê xe Ford Everest 2 cầu theo tháng tại Huế | 32.000.000 | 2.400 km | 7 – 18h, Thứ 2 – 7 | 80.000 | 8.000 |
Xe Ford Everest cùng những tính năng ưu việt nổi trội sẽ là mẫu xe lý tưởng đồng hành cùng bạn để có những trải nghiệm lái thú vị. Với tính đa dụng của nó, bạn có thể sử dụng vào nhiều nhu cầu khác nhau: du lịch, công tác, phượt, chở hàng,…. Nếu bạn cần thuê xe tự lái hay thuê xe có tài với SUV Ford Everest, thì đừng ngần ngại gọi qua Hotline: 0915219880 của chúng tôi. Kha Trần luôn mong muốn đem lại cho bạn những hành trình thú vị nhất!